chuyentranphu
  • Đại Số
  • Giáo Dục
  • Hình Học
  • Toán
  • Hỏi Đáp
No Result
View All Result
  • Đại Số
  • Giáo Dục
  • Hình Học
  • Toán
  • Hỏi Đáp
No Result
View All Result
chuyentranphu
No Result
View All Result
Home Hình Học

Phương trình đường thẳng: tính chất, đặc điểm và cách vẽ

Ngô Hương Lan by Ngô Hương Lan
Tháng Sáu 3, 2023
in Hình Học
0

Contents

  1. Phương trình đường thẳng là gì?
    1. Đặc điểm của phương trình đường thẳng
      1. 1. Dạng phương trình
      2. 2. Liên hệ giữa hệ số
      3. 3. Điểm nằm trên đường thẳng
    2. Ứng dụng của phương trình đường thẳng
      1. 1. Hình học
      2. 2. Toán học ứng dụng
      3. 3. Lĩnh vực kỹ thuật và khoa học
  2. Tính chất của đường thẳng
    1. 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng
    2. 2. Đường thẳng đi qua hai điểm
    3. Phương trình đường thẳng
      1. Phương trình tham số của đường thẳng
    4. Cách vẽ đường thẳng
      1. 1. Xác định hai điểm trên đường thẳng
      2. 2. Vẽ đường thẳng qua hai điểm
  3. Các trường hợp đặc biệt của đường thẳng
    1. Trường hợp a = 0
    2. Trường hợp b = 0
    3. Trường hợp c = 0
    4. Trường hợp a, b, c đều khác 0
  4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
    1. Trường hợp hệ (I) có một nghiệm
    2. Trường hợp hệ (I ) có vô số nghiệm
    3. Trường hợp hệ (I) vô nghiệm
  5. Góc giữa hai đường thẳng
    1. Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Phương trình đường thẳng là gì?

Phương trình đường thẳng là một khái niệm quan trọng trong toán học, đặc biệt là trong hình học phẳng. Nó cho phép chúng ta biểu diễn và xác định các đường thẳng trong mặt phẳng Oxy.

Đặc điểm của phương trình đường thẳng

Phương trình đường thẳng có những đặc điểm sau:

1. Dạng phương trình

phương trình đường thẳng tính chất đặc điểm và cách vẽ

Phương trình đường thẳng có dạng tổng quát là \(Ax + By + C = 0\), trong đó \(A\), \(B\) và \(C\) là các hằng số.

2. Liên hệ giữa hệ số

Các hệ số \(A\), \(B\) và \(C\) trong phương trình đường thẳng có mối quan hệ đặc biệt. Ví dụ: nếu \(A\) và \(B\) cùng khác 0, thì tỷ số \(-\frac{A}{B}\) chính là hệ số góc của đường thẳng.

3. Điểm nằm trên đường thẳng

Một điểm \((x, y)\) nằm trên đường thẳng nếu khi thay vào giá trị \(x\) và \(y\) vào phương trình đường thẳng, phương trình trở thành một phương trình đúng.

Ứng dụng của phương trình đường thẳng

Phương trình đường thẳng có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

1. Hình học

Phương trình đường thẳng giúp xác định và mô tả các đường thẳng trong không gian hai chiều, giúp chúng ta hiểu và khám phá các tính chất hình học của đường thẳng.

2. Toán học ứng dụng

Phương trình đường thẳng là một công cụ quan trọng trong giải các bài toán toán học ứng dụng, như tìm điểm giao nhau của hai đường thẳng, tính khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng, và nhiều bài toán khác.

3. Lĩnh vực kỹ thuật và khoa học

Phương trình đường thẳng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và khoa học, như vẽ đồ thị, phân tích dữ liệu, điều khiển hệ thống và nhiều ứng dụng khác. Phương trình đường thẳng đóng vai trò quan trọng trong việc nghiên cứu và ứng dụng các khái niệm về đường thẳng trong toán học và các lĩnh vực liên quan.

Tính chất của đường thẳng

Đường thẳng trong mặt phẳng Oxy có những tính chất quan trọng như sau:

1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng

Một đường thẳng có thể được xác định bằng một vectơ chỉ phương. Vectơ chỉ phương này có hướng song song hoặc trùng với đường thẳng đó.

2. Đường thẳng đi qua hai điểm

Đường thẳng duy nhất đi qua hai điểm khác nhau trong mặt phẳng Oxy.

Phương trình đường thẳng

Có nhiều cách biểu diễn phương trình đường thẳng, trong đó phương trình tham số là một trong những cách phổ biến nhất.

Phương trình tham số của đường thẳng

Phương trình tham số của đường thẳng là một hệ phương trình dạng:

\[ \begin{cases} x = x_0 + tu_1 \\ y = y_0 + tu_2 \end{cases} \]

Trong đó \(x_0\) và \(y_0\) là tọa độ của một điểm trên đường thẳng, và \(\overrightarrow{u} = (u_1, u_2)\) là vectơ chỉ phương của đường thẳng.

Cách vẽ đường thẳng

Để vẽ đường thẳng trong mặt phẳng Oxy dựa trên phương trình tham số, làm theo các bước sau:

1. Xác định hai điểm trên đường thẳng

Chọn hai giá trị tùy ý cho tham số \(t\) trong phương trình tham số. Tính toán tọa độ tương ứng của hai điểm trên đường thẳng.

2. Vẽ đường thẳng qua hai điểm

Chấm các điểm đã tính được trên mặt phẳng Oxy và vẽ một đường thẳng đi qua chúng.

Bằng cách áp dụng những tính chất và biểu diễn phương trình đường thẳng, bạn có thể hiểu rõ hơn về tính chất và cách vẽ đường thẳng trong mặt phẳng Oxy.

Các trường hợp đặc biệt của đường thẳng

Cho đường thẳng Δ có phương trình tổng quát ax + by + c = 0 (1).

Trường hợp a = 0

Khi a = 0, phương trình (1) trở thành by + c = 0 hay y = -c/b. Khi đó, đường thẳng Δ vuông góc với trục Oy tại điểm (0, -c/b).

Trường hợp b = 0

Khi b = 0, phương trình (1) trở thành ax + c = 0 hay x = -c/a. Khi đó, đường thẳng Δ vuông góc với trục Ox tại điểm (-c/a, 0).

Trường hợp c = 0

Khi c = 0, phương trình (1) trở thành ax + by = 0. Khi đó, đường thẳng Δ đi qua gốc tọa độ O.

Trường hợp a, b, c đều khác 0

Trong trường hợp này, phương trình (1) có thể được đưa về dạng x/a₀ + y/b₀ = 1, với a₀ = -c/a và b₀ = -c/b (2). Phương trình này được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn. Đường thẳng này cắt trục Ox và Oy lần lượt tại điểm M(a₀, 0) và N(0, b₀).

Vị trí tương đối của hai đường thẳng

Xét hai đường thẳng Δ₁ và Δ₂ có phương trình tổng quát lần lượt là a₁x + b₁y + c₁ = 0 và a₂x + b₂y + c₂ = 0. Toạ độ giao điểm của Δ₁ và Δ₂ là nghiệm của hệ phương trình:

{ a₁x + b₁y + c₁ = 0 }

{ a₂x + b₂y + c₂ = 0 }

Ta có các trường hợp sau:

Trường hợp hệ (I) có một nghiệm

Nếu hệ (I) có một nghiệm (x₀, y₀), thì Δ₁ cắt Δ₂ tại điểm M₀(x₀, y₀).

Trường hợp hệ (I ) có vô số nghiệm

trường hợp hệ i có vô số nghiệm

Nếu hệ (I) có vô số nghiệm, thì Δ₁ trùng với Δ₂.

Trường hợp hệ (I) vô nghiệm

Nếu hệ (I) vô nghiệm, thì Δ₁ và Δ₂ không có điểm chung, hay Δ₁ song song với Δ₂.

Góc giữa hai đường thẳng

Góc giữa hai đường thẳng Δ1 và Δ2 được kí hiệu là (Δ1, Δ2). Cho hai đường thẳng:

Δ1: {a1}x + {b1}y + {c1} = 0

Δ2: {a2}x + {b2}y + {c2} = 0

Đặt φ = (Δ1, Δ2), ta thấy φ bằng hoặc bù với góc giữa n̂1 và n̂2, trong đó n̂1 và n̂2 lần lượt là vectơ pháp tuyến của Δ1 và Δ2. Vì cosφ ≥ 0, nên ta suy ra:

cosφ = |cos(n̂1, n̂2)| = |n̂1.n̂2| / (|n̂1| * |n̂2|)

Vậy cosφ = |{a1}{a2} + {b1}{b2}| / (√({a1}^2 + {b1}^2) * √({a2}^2 + {b2}^2)).

Công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng Δ có phương trình ax + by + c = 0 và điểm M0 ({x0};{y0}). Khoảng cách từ điểm M0 đến đường thẳng Δ, kí hiệu là d(M0, Δ), được tính bởi công thức sau:

d(M0, Δ) = |{a}{x0} + {b}{y0} + c| / √({a^2} + {b^2}).

Bài tập: Bạn đang xem bài viết về phương trình đường thẳng. Hi vọng bài viết này sẽ mang lại thông tin hữu ích cho bạn.

Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ph%C6%B0%C6%A1ng_tr%C3%ACnh_%C4%91%C6%B0%E1%BB%9Dng_th%E1%BA%B3ng

Theo Dõi Chuyen TRAN PHU Chuyen TRAN PHU Google News
Ngô Hương Lan

Ngô Hương Lan

Tác Giả Ngô Hương Lan là một chuyên gia viết blog cho nhiều trang web nổi tiếng tại Việt Nam. Cô đã đóng góp nhiều bài viết chất lượng về các chủ đề khác nhau như sức khỏe, giáo dục, kinh doanh và nhiều lĩnh vực khác trên các trang web

Related Posts

Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

Tháng Chín 18, 2023
Phương trình đường tròn: Trọn Bộ Lý Thuyết

Phương trình đường tròn: Trọn Bộ Lý Thuyết

Tháng Sáu 7, 2023
Phương trình đường elip

Phương trình đường elip

Tháng Sáu 5, 2023
Tam giác góc 30-60-90 độ- Công thức, Ví dụ

Tam giác góc 30-60-90 độ- Công thức, Ví dụ

Tháng Năm 14, 2023
Phương trình đường tròn – Công thức, Ví dụ

Phương trình đường tròn – Công thức, Ví dụ

Tháng Năm 13, 2023
Hình Lục Giác – Các Cạnh và Góc của Lục Giác Đều

Hình Lục Giác – Các Cạnh và Góc của Lục Giác Đều

Tháng Năm 13, 2023
Next Post
Bài 24: Công và công suất: Công thức của công và công suất

Bài 24: Công và công suất: Công thức của công và công suất

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Đạo Hàm Tanx, công thức, cách tính, Bài Tập

Đạo Hàm Tanx, công thức, cách tính, Bài Tập

Tháng Năm 10, 2023
Phương pháp Bình phương tối thiểu, Công thức, Định nghĩa, Ví dụ

Phương pháp Bình phương tối thiểu, Công thức, Định nghĩa, Ví dụ

Tháng Năm 5, 2023
Đạo hàm của Cos 2x – Công thức, Chứng minh, Ví dụ

Đạo hàm của Cos 2x – Công thức, Chứng minh, Ví dụ

Tháng Năm 7, 2023
Đa thức bậc hai – Định nghĩa, công thức, nghiệm và ví dụ

Đa thức bậc hai – Định nghĩa, công thức, nghiệm và ví dụ

Tháng Năm 11, 2023
Các Góc Đồng dạng – Định nghĩa, Định lý, Ví dụ, Xây dựng

Nghịch đảo của hàm sin – Công thức, Đồ thị, Ví dụ

0
Các Góc Đồng dạng – Định nghĩa, Định lý, Ví dụ, Xây dựng

Các Góc Đồng dạng – Định nghĩa, Định lý, Ví dụ, Xây dựng

0
Trục đối xứng – Phương trình, Công thức, Định nghĩa, Ví dụ, Parabol

Trục đối xứng – Phương trình, Công thức, Định nghĩa, Ví dụ, Parabol

0
Tìm Căn Ba của 8 là bao nhiêu, cách tính công thức ví dụ

Tìm Căn Ba của 8 là bao nhiêu, cách tính công thức ví dụ

0
Ankadien: Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng

Ankadien: Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng

Tháng Chín 30, 2023
Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit

Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit

Tháng Chín 30, 2023
Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918)

Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 -1918)

Tháng Chín 30, 2023
Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM

Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM

Tháng Chín 30, 2023

Trường chuyên Trần Phú là một trang web cung cấp thông tin về nhiều lĩnh vực của tin tức, truyền thông, giải trí, du lịch, thể thao và ẩm thực.

Browse by Category

  • Đại Số
  • Địa Lý
  • Giáo Dục
  • Hình Học
  • Hoá Học
  • Hỏi Đáp
  • Lịch Sử
  • Sinh Học
  • Toán
  • Văn học
  • Vật Lý

Recent News

Ankadien: Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng

Ankadien: Tính chất hóa học, điều chế, ứng dụng

Tháng Chín 30, 2023
Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit

Hiđro sunfua, lưu huỳnh đioxit, lưu huỳnh trioxit

Tháng Chín 30, 2023
  • Chuyên Trần Phú
  • About Us
  • Contact
  • Privacy Policy
  • Terms of Use

No Result
View All Result
  • Đại Số
  • Giáo Dục
  • Hình Học
  • Toán
  • Hỏi Đáp