I. HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
I.1. Điện tích hạt nhân
Hạt nhân nguyên tử có điện tích được xác định bởi số proton (Z). Mỗi proton mang điện tích 1+. Do đó, điện tích hạt nhân bằng Z+ và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng Z. Ví dụ, hạt nhân oxi có 8 proton, vì vậy điện tích hạt nhân oxi là 8+ và số đơn vị điện tích hạt nhân oxi là 8.
I.2. Nguyên tử trung hòa về điện
Một nguyên tử được coi là trung hòa về điện khi số proton (Z) bằng số electron. Ví dụ, nguyên tử nitơ có số đơn vị điện tích hạt nhân là 7, do đó nguyên tử nitơ có 7 proton và 7 electron.
I.3. Số khối hạt nhân (A)
Số khối hạt nhân (A) của một nguyên tử bằng tổng số proton (Z) và tổng số nơtron (N). Công thức: A = Z + N. Ví dụ, hạt nhân nguyên tử liti có 3 proton và 4 nơtron, do đó số khối của hạt nhân liti là 3+4 = 7.
I.4. Đặc trưng cơ bản của hạt nhân và nguyên tử
Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) và số khối (A) là hai đặc trưng cơ bản cho hạt nhân và nguyên tử. Khi biết Z và A của một nguyên tử, ta có thể xác định số proton, số electron và số nơtron (N = A – Z) của nguyên tử đó. Ví dụ, nguyên tử Na có A = 23 và Z = 11, do đó Na có 11 proton, 11 electron và 12 nơtron.
II. NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
II.1. Định nghĩa

Nguyên tố hóa học là nhóm các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân (Z) nhưng khác số khối (A). Ví dụ, tất cả các nguyên tử có Z = 6 đều thuộc nguyên tố cacbon. Các nguyên tử cacbon đều có 6 proton và 6 electron. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì có cùng tính chất hóa học.
II.2. Số hiệu nguyên tử (Z)
Số hiệu nguyên tử (Z) của một nguyên tố là số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó. Số hiệu nguyên tử được kí hiệu là Z.
Số hiệu nguyên tử và Kí hiệu hóa học
Số hiệu nguyên tử (Z) là số đơn vị điện tích hạt nhân và cũng là số proton và số electron trong nguyên tử. Mỗi nguyên tố X được kí hiệu bằng kí hiệu hóa học dạng_{Z}^{A}X, trong đó:
- X: Kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
- A: Số khối nguyên tử.
- Z: Số hiệu nguyên tử.
Ví dụ:_{11}^{23}Nacó số hiệu nguyên tử (Z) của nguyên tử Na là 11, số khối nguyên tử (A) của Na là 23.
Đồng vị
Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron, dẫn đến số khối khác nhau. Ví dụ:
- Hiđro có 3 đồng vị: _{1}^{1}H, _{1}^{2}H, _{1}^{3}H.
- Clo có 2 đồng vị: _{17}^{35}Cl, _{17}^{37}Cl.
Nguyên tử khối và Nguyên tử khối trung bình
Nguyên tử khối (A)
Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử, cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng bao nhiêu lần so với đơn vị khối lượng nguyên tử. Vì khối lượng của electron quá nhỏ, nguyên tử khối thường được coi bằng số khối A.
Công thức tính nguyên tử khối: Nguyên tử khối (A) = Số proton (Z) + Số nơtron (N)
Ví dụ: Nguyên tử P có số hiệu nguyên tử (Z) là 15 và số nơtron (N) là 16. Do đó, nguyên tử khối của P là 31.
Nguyên tử khối trung bình (\bar A)
Một nguyên tố thường có nhiều đồng vị khác nhau, do đó nguyên tử khối của nguyên tố này là nguyên tử khối trung bình của các đồng vị đó.
Công thức tính nguyên tử khối trung bình: Nguyên tử khối trung bình (\bar A) = (A1* x1+ A2* x2+ … + An* xn)
Trong đó, A1, A2, …, Anlà số khối của các đồng vị, và x1, x2, …, xnlà tỷ lệ phần trăm xuất hiện của từng đồng vị.
Hạt nhân nguyên tử nguyên tố hóa học đồng vị

Trong hóa học, các nguyên tố có thể có nhiều đồng vị khác nhau, tức là các phiên bản khác nhau của cùng một nguyên tố với số nguyên tử khác nhau. Khi xem xét tỷ lệ phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị, chúng ta có thể thấy sự biến đổi về nguyên tử khối.
Để mô tả các đồng vị và phần trăm số nguyên tử của chúng, ta sử dụng các ký hiệu sau:
{x_n}{A_1}, {A_2},…\,{A_n}: Nguyên tử khối của các đồng vị.{x_1}, {x_2},…\,{x_n}: Phần trăm số nguyên tử của các đồng vị.Ví dụChúng ta hãy xem ví dụ về nguyên tố Clo có hai đồng vị:{ }17{35}Clchiếm 75,77% và{ }17{37}Clchiếm 24,23%.Nguyên tử khối trung bình của CloĐể tính toán nguyên tử khối trung bình của Clo, ta sử dụng công thức:{\bar A_{\,Cl}} =\frac{35.75,77 + 37.24,23}{100}\approx 35.5Bài tập Bạn Đang Xem Bài Viết Bài Hạt nhân nguyên tử nguyên tố hóa học đồng vị hi vọng bài viết này sẽ mang lại thông tin hửu ích cho bạn.
Nguồn tham khảo: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%E1%BA%A1t_nh%C3%A2n_nguy%C3%AAn_t%E1%BB%AD